Bước tới nội dung

chằng chéo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ŋ˨˩ ʨɛw˧˥ʨaŋ˧˧ ʨɛ̰w˩˧ʨaŋ˨˩ ʨɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaŋ˧˧ ʨɛw˩˩ʨaŋ˧˧ ʨɛ̰w˩˧

Tính từ

[sửa]

chằng chéo

  1. Chéo lên nhau thành nhiều đường, nhiều mối lộn xộn.
    Rễ cây mọc chằng chéo.
    Những đường vẽ chằng chéo trên bản đồ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chằng chéo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam