chằng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ŋ˨˩ | ʨaŋ˧˧ | ʨaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaŋ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]chằng
- Buộc từ bên nọ sang bên kia nhiều lần, không theo hàng lối nhất định, chỉ cốt giữ cho thật chặt. Chằng gói hàng sau xe đạp.
- (Kng.; thường dùng phụ sau đg.) . Lấy hoặc dùng của người khác một cách tuỳ tiện. Tiêu chằng. Nhận chằng. Ăn chằng vay bửa.
Tham khảo
[sửa]- "chằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày Sa Pa
[sửa]Động từ
[sửa]chằng
- ghét.