chế độ quần hôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨe˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ kwə̤n˨˩ hon˧˧ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ kwəŋ˧˧ hoŋ˧˥ʨe˧˥ ɗo˨˩˨ wəŋ˨˩ hoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨe˩˩ ɗo˨˨ kwən˧˧ hon˧˥ʨe˩˩ ɗo̰˨˨ kwən˧˧ hon˧˥ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ kwən˧˧ hon˧˥˧

Danh từ[sửa]

chế độ quần hôn

  1. Hình thái hôn nhân nguyên thuỷ trong đó mỗi người con trai hay con gái của thị tộc, bào tộc này đềuchồng chung hay vợ chung của những con gái hay con trai của thị tộc, bào tộc kia trong cùng một bộ lạc.
    Trong lịch sử, chế độ quần hôn không kéo dài.

Tham khảo[sửa]

  • Chế độ quần hôn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam