chểnh mảng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰jŋ˧˩˧ ma̰ːŋ˧˩˧ | ʨen˧˩˨ maːŋ˧˩˨ | ʨəːn˨˩˦ maːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨeŋ˧˩ maːŋ˧˩ | ʨḛʔŋ˧˩ ma̰ːʔŋ˧˩ |
Động từ
[sửa]chểnh mảng
- (Hoặc t.) . Lơ là với công việc thuộc phận sự của mình.
- Chểnh mảng việc học hành.
- Canh gác chểnh mảng.
Tham khảo
[sửa]- "chểnh mảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)