chỉ thị
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 指示. Trong đó, 指 (“chỉ”: trỏ); 示 (“thị”: bảo cho biết).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ˧˩˧ tʰḭʔ˨˩ | ʨi˧˩˨ tʰḭ˨˨ | ʨi˨˩˦ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˩ tʰi˨˨ | ʨi˧˩ tʰḭ˨˨ | ʨḭʔ˧˩ tʰḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
chỉ thị
- Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới.
- Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra chỉ thị thành lập đội Việt-nam tuyên truyền giải phóng quân (Đỗ Mười)
Động từ[sửa]
chỉ thị
- Nói cấp lãnh đạo ra lệnh.
- Người thường phát biểu ý kiến trực tiếp chỉ thị cho quân đội (Trường Chinh)
Tham khảo[sửa]
- "chỉ thị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)