Bước tới nội dung

chổng gọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰wŋ˧˩˧ ɣa̰ʔwŋ˨˩ʨəwŋ˧˩˨ ɣa̰wŋ˨˨ʨəwŋ˨˩˦ ɣawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəwŋ˧˩ ɣawŋ˨˨ʨəwŋ˧˩ ɣa̰wŋ˨˨ʨə̰ʔwŋ˧˩ ɣa̰wŋ˨˨

Phó từ

[sửa]

chổng gọng trgt.

  1. Nói ngã giơ chân lên trời.
    Bị đấm ngã chổng gọng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]