giơ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəː˧˧ | jəː˧˥ | jəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəː˧˥ | ɟəː˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
giơ
- Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước.
- Giơ tay vẫy.
- Cầm đèn giơ cao lên.
- Giơ tay xin hàng.
- Giơ roi doạ đánh.
- Để lộ cả ra ngoài (cái thường được che kín).
- Quần rách giơ cả đầu gối.
- Gầy giơ xương.
- (Id.) Như rơ
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "giơ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)