Bước tới nội dung

chột dạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̰ʔt˨˩ za̰ːʔ˨˩ʨo̰k˨˨ ja̰ː˨˨ʨok˨˩˨ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨot˨˨ ɟaː˨˨ʨo̰t˨˨ ɟa̰ː˨˨

Tính từ

[sửa]

chột dạ

  1. Giật mình lo sợcảm thấy điều mình đang giấu giếmnguy cơ bị phát hiện.
    Thấy có người nhìn mình, tên gian chột dạ.

Tham khảo

[sửa]