Bước tới nội dung

chợ cóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̰ːʔ˨˩ kawk˧˥ʨə̰ː˨˨ ka̰wk˩˧ʨəː˨˩˨ kawk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəː˨˨ kawk˩˩ʨə̰ː˨˨ kawk˩˩ʨə̰ː˨˨ ka̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

chợ cóc

  1. (thông tục) Chợ tự phát, thường quy mô nhỏ, tạm bợ, thường họp lại một cách tự phát trong thời gian ngắn, không cố định ở một chỗ.
    Dẹp nạn chợ cóc.