Bước tới nội dung

chủ tịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨṵ˧˩˧ tḭ̈ʔk˨˩ʨu˧˩˨ tḭ̈t˨˨ʨu˨˩˦ tɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨu˧˩ tïk˨˨ʨu˧˩ tḭ̈k˨˨ʨṵʔ˧˩ tḭ̈k˨˨

Từ nguyên

Chủ: đứng đầu; tịch: chiếu chỗ ngồi

Danh từ

chủ tịch

  1. Người đứng đầu.
    Chủ tịch nước
  2. Người điều khiển một buổi họp.
    Chủ tịch buổi họp tổng kết hội nghị.

Tham khảo