Bước tới nội dung

chức phận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 職分 (chức phận).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨk˧˥ fə̰ʔn˨˩ʨɨ̰k˩˧ fə̰ŋ˨˨ʨɨk˧˥ fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨk˩˩ fən˨˨ʨɨk˩˩ fə̰n˨˨ʨɨ̰k˩˧ fə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

chức phận

  1. () Bổn phận phải làm tròn theo chức vụ của mình.
    Làm đúng chức phận.
  2. Như chức vụ.
    Một người có chức phận.

Tham khảo

[sửa]
  • Chức phận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam