làm tròn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ ʨɔ̤n˨˩laːm˧˧ tʂɔŋ˧˧laːm˨˩ tʂɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ tʂɔn˧˧

Động từ[sửa]

làm tròn

  1. Thực hiện đầy đủ.
    Làm tròn nhiệm vụ.
  2. Lấy số xấp xỉ bằng trị số đúng.

Dịch[sửa]

thực hiện đầy đủ
lấy số xấp xỉ bằng

Tham khảo[sửa]