Bước tới nội dung

chứng giám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥ zaːm˧˥ʨɨ̰ŋ˩˧ ja̰ːm˩˧ʨɨŋ˧˥ jaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨŋ˩˩ ɟaːm˩˩ʨɨ̰ŋ˩˧ ɟa̰ːm˩˧

Động từ

[sửa]

chứng giám

  1. (lực lượng siêu nhiên) soi xétchứng cho, theo tín ngưỡng dân gian.
    Nói có trời đất chứng giám.

Tham khảo

[sửa]
  • Chứng giám, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam