chan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːn˧˧ʨaːŋ˧˥ʨaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːn˧˥ʨaːn˧˥˧

Động từ[sửa]

chan

  1. Múc nước.
    Bát cơm chan hòa nước mắt ; Bay còn giằng khỏi miệng ta.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Rendille[sửa]

Số từ[sửa]

chan

  1. năm.

Tham khảo[sửa]