Bước tới nội dung

múc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muk˧˥mṵk˩˧muk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muk˩˩mṵk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

múc

  1. Lấy ra bằng gáo muôi, thìa... một thức lỏng, hay có cả nước lẫn cái.
    Múc dầu.
    Múc canh.
    Múc cháo.

Tham khảo

[sửa]