chiến trường
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨiən˧˥ ʨɨə̤ŋ˨˩ | ʨiə̰ŋ˩˧ tʂɨəŋ˧˧ | ʨiəŋ˧˥ tʂɨəŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨiən˩˩ tʂɨəŋ˧˧ | ʨiə̰n˩˧ tʂɨəŋ˧˧ | ||
Danh từ
chiến trường
- Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu.
- Chết ở chiến trường.
- Nơi diễn ra chiến tranh, nằm trong một khu vực hoặc nhiều khu vực có liên quan với nhau về địa lí và ý nghĩa chiến lược.
- Chiến trường châu Âu trong Đại chiến thế giới thứ hai.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chiến trường”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)