chi đội
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˧ ɗo̰ʔj˨˩ | ʨi˧˥ ɗo̰j˨˨ | ʨi˧˧ ɗoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˥ ɗoj˨˨ | ʨi˧˥ ɗo̰j˨˨ | ʨi˧˥˧ ɗo̰j˨˨ |
Danh từ
[sửa]chi đội
- Tổ chức đơn vị trong lực lượng vũ trang Việt Nam thời kỳ cách mạng tháng Tám tương đương tiểu đoàn hoặc trung đoàn.
- Tổ chức cơ sở của đội thiếu niên.
- Chi đội lớp 5A.