Bước tới nội dung

chia lìa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə˧˧ li̤ə˨˩ʨiə˧˥ liə˧˧ʨiə˧˧ liə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiə˧˥ liə˧˧ʨiə˧˥˧ liə˧˧

Động từ

[sửa]

chia lìa

  1. Như chia li, nhưng nghĩa mạnh hơn.
    Sự chia lìa đau xót của hai mẹ con (Nguyên Hồng)

Tham khảo

[sửa]