Bước tới nội dung

chinh phu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 征夫.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˧ fu˧˧ʨïn˧˥ fu˧˥ʨɨn˧˧ fu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˥ fu˧˥ʨïŋ˧˥˧ fu˧˥˧

Danh từ

[sửa]

chinh phu

  1. (, văn chương) Người đàn ông đi đánh trận thời phong kiến.
    Khách chinh phu.
    Hồn tử sĩ gió ù ù thổi, Mặt chinh phu trăng dõi dõi soi.

Tham khảo

[sửa]
  • Chinh phu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam