chinh phu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˧ fu˧˧ | ʨïn˧˥ fu˧˥ | ʨɨn˧˧ fu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˧˥ fu˧˥ | ʨïŋ˧˥˧ fu˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- (cũ, văn chương) Người đàn ông đi đánh trận thời phong kiến.
- Khách chinh phu.
- Hồn tử sĩ gió ù ù thổi, Mặt chinh phu trăng dõi dõi soi.
Tham khảo
[sửa]“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam