chinh phu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˧ fu˧˧ | ʨïn˧˥ fu˧˥ | ʨɨn˧˧ fu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˧˥ fu˧˥ | ʨïŋ˧˥˧ fu˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- (cũ, văn chương) Người đàn ông đi đánh trận thời phong kiến.
- Khách chinh phu.
- Hồn tử sĩ gió ù ù thổi, Mặt chinh phu trăng dõi dõi soi.
Tham khảo
[sửa]- Chinh phu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng