chuyên ngành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiən˧˧ ŋa̤jŋ˨˩ʨwiəŋ˧˥ ŋan˧˧ʨwiəŋ˧˧ ŋan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˧˥ ŋajŋ˧˧ʨwiən˧˥˧ ŋajŋ˧˧

Danh từ[sửa]

chuyên ngành

  1. thuật ngữ để chỉ một mảng, một phần của một lĩnh vực bao gồm các vấn đề, sự việc hoặc công việc có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
    Chuyên ngành Luật.