mảng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːŋ˧˩˧ | maːŋ˧˩˨ | maːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːŋ˧˩ | ma̰ːʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
mảng
Động từ
[sửa]mảng
- Chợt nghe.
- Bàng hoàng dở tỉnh, dở say, sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu (Truyện Kiều)
- Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, băng mình lên trước đài trang tự tình (Truyện Kiều)
Phó từ
[sửa]mảng trgt.
- Mê mải.
- Mảng vui rượu sớm, cờ trưa (Truyện Kiều)
- Mảng vui quên hết lời em dặn dò. (ca dao)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)