chuyện thường ngày ở huyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Có khả năng là từ nhan đề tác phẩm Районные будни (1956) của nhà văn Liên Xô Valentin Ovechkin, được dịch sang tiếng Việt lần đầu vào năm 1978 với tên Chuyện thường ngày ở huyện.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̰ʔn˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ ŋa̤j˨˩ ə̰ː˧˩˧ hwiə̰ʔn˨˩ʨwiə̰ŋ˨˨ tʰɨəŋ˧˧ ŋaj˧˧ əː˧˩˨ hwiə̰ŋ˨˨ʨwiəŋ˨˩˨ tʰɨəŋ˨˩ ŋaj˨˩ əː˨˩˦ hwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˨˨ tʰɨəŋ˧˧ ŋaj˧˧ əː˧˩ hwiən˨˨ʨwiə̰n˨˨ tʰɨəŋ˧˧ ŋaj˧˧ əː˧˩ hwiə̰n˨˨ʨwiə̰n˨˨ tʰɨəŋ˧˧ ŋaj˧˧ ə̰ːʔ˧˩ hwiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

chuyện thường ngày huyện

  1. (mang tính thành ngữ) Sự việc hoặc tình huống tiêu cực xảy ra trong một cộng đồng, nhưng vì đã xảy ra quá nhiều lần nên được coi như chuyện bình thường hằng ngày.
    • 6/8/2001, Đoan Trang - Bá Thùy, “Hà 'Lội' trong suy nghĩ của người nước ngoài”, VnExpress[1], bản gốc lưu trữ ngày 17/1/2024:
      [] một nhà báo người Milan (Italia), [] đã hài hước ví Hà Nội với thành phố Venice của Italia, nơi dân cư mỗi mùa nước nổi phải bắc cầu gỗ, đi thuyền cao su tránh nước. Chỉ có điều ở Venice, lũ lụt là “chuyện thường ngày ở huyện” vì thành phố này nằm lọt trong biển Adriatic, lại thấp hơn so với mặt biển. Còn Hà Nội bị ngập là do hệ thống thoát nước chất lượng kém, không kịp “làm nhiệm vụ” trong khi lượng nước mưa đổ xuống quá lớn.