Bước tới nội dung

chuẩn bị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 準備.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwə̰n˧˩˧ ɓḭʔ˨˩ʨwəŋ˧˩˨ ɓḭ˨˨ʨwəŋ˨˩˦ ɓi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwən˧˩ ɓi˨˨ʨwən˧˩ ɓḭ˨˨ʨwə̰ʔn˧˩ ɓḭ˨˨

Động từ

[sửa]

chuẩn bị

  1. Làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì.
    Chuẩn bị lên đường.
    Chuẩn bị hành lý.
    Bài phát biểu được chuẩn bị tốt.

Tham khảo

[sửa]