Bước tới nội dung

chạng vạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔŋ˨˩ va̰ːʔŋ˨˩ʨa̰ːŋ˨˨ ja̰ːŋ˨˨ʨaːŋ˨˩˨ jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːŋ˨˨ vaːŋ˨˨ʨa̰ːŋ˨˨ va̰ːŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

chạng vạng

  1. Nhá nhem tối, khi mặt trời vừa mới lặn.
    Trời đã chạng vạng.
    Chạng vạng tối.
  1. Nhá nhem sáng, khi mặt trời vừa mới mọc.
    Chạng vạng sớm.

Tham khảo

[sửa]