coi cọp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔj˧˧ kɔ̰ʔp˨˩kɔj˧˥ kɔ̰p˨˨kɔj˧˧ kɔp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔj˧˥ kɔp˨˨kɔj˧˥ kɔ̰p˨˨kɔj˧˥˧ kɔ̰p˨˨

Động từ[sửa]

coi cọp

  1. Đọc lén sách trực tiếp tại nhà sách nhưng không mua để tiết kiệm tiền.