con đỡ đầu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ ɗəʔə˧˥ ɗə̤w˨˩ | kɔŋ˧˥ ɗəː˧˩˨ ɗəw˧˧ | kɔŋ˧˧ ɗəː˨˩˦ ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ ɗə̰ː˩˧ ɗəw˧˧ | kɔn˧˥ ɗəː˧˩ ɗəw˧˧ | kɔn˧˥˧ ɗə̰ː˨˨ ɗəw˧˧ |
Danh từ[sửa]
con đỡ đầu
- Người được người hơn tuổi và có điều kiện nâng đỡ và che chở cho.
- Ông cụ có một người con đỡ đầu rất trung thành.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "con đỡ đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)