Bước tới nội dung

con đỡ đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ɗəʔə˧˥ ɗə̤w˨˩kɔŋ˧˥ ɗəː˧˩˨ ɗəw˧˧kɔŋ˧˧ ɗəː˨˩˦ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ɗə̰ː˩˧ ɗəw˧˧kɔn˧˥ ɗəː˧˩ ɗəw˧˧kɔn˧˥˧ ɗə̰ː˨˨ ɗəw˧˧

Danh từ

[sửa]

con đỡ đầu

  1. Người được người hơn tuổi và có điều kiện nâng đỡ và che chở cho.
    Ông cụ có một người con đỡ đầu rất trung thành.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]