con hư tại mẹ, cháu hư tại bà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧˧˧ ta̰ːʔj˨˩ mɛ̰ʔ˨˩ ʨaw˧˥˧˧ ta̰ːʔj˨˩ ɓa̤ː˨˩kɔŋ˧˥˧˥ ta̰ːj˨˨ mɛ̰˨˨ ʨa̰w˩˧˧˥ ta̰ːj˨˨ ɓaː˧˧kɔŋ˧˧˧˧ taːj˨˩˨˨˩˨ ʨaw˧˥˧˧ taːj˨˩˨ ɓaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥˧˥ taːj˨˨˨˨ ʨaw˩˩˧˥ taːj˨˨ ɓaː˧˧kɔn˧˥˧˥ ta̰ːj˨˨ mɛ̰˨˨ ʨaw˩˩˧˥ ta̰ːj˨˨ ɓaː˧˧kɔn˧˥˧˧˥˧ ta̰ːj˨˨ mɛ̰˨˨ ʨa̰w˩˧˧˥˧ ta̰ːj˨˨ ɓaː˧˧

Cụm từ[sửa]

con tại mẹ, cháu tại

  1. Ý nói phụ nữ thường quá nuông chiều con cháu, dễ làm trẻ sinh ra hư hỏng.
    • 16/07/2022, Trương Thị Thúy, Mẹ ghẻ con chồng, Người lao động:
      - Dạy con từ thuở còn thơ. Giờ không dạy, sau lớn dạy không được rồi lại bảo: "Con hư tại mẹ, cháu hư tại bà".

Đồng nghĩa[sửa]