cuốn gói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuən˧˥ ɣɔj˧˥kuəŋ˩˧ ɣɔ̰j˩˧kuəŋ˧˥ ɣɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuən˩˩ ɣɔj˩˩kuən˩˧ ɣɔ̰j˩˧

Động từ[sửa]

cuốn gói

  1. Thu nhặt mọi thứ để rời bỏ hẳn ra đi (hàm ý khinh). Không lừa ai được, phải lặng lẽ cuốn gói chuồn thẳng.

Tham khảo[sửa]