Bước tới nội dung

cuống cà kê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuəŋ˧˥ ka̤ː˨˩ ke˧˧kuəŋ˩˧ kaː˧˧ ke˧˥kuəŋ˧˥ kaː˨˩ ke˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuəŋ˩˩ kaː˧˧ ke˧˥kuəŋ˩˧ kaː˧˧ ke˧˥˧

Tính từ

[sửa]

cuống cà kê

  1. (Thông tục; hàm ý hài hước) Vội vàng, rối rítlúng túng.
    Chưa đến giờ, việc gì mà cuống cà kê lên thế?

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]