cu li
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
- (người làm thuê những nghề nặng nhọc): Từ tiếng Pháp coolie.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ku˧˧ li˧˧ | ku˧˥ li˧˥ | ku˧˧ li˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ku˧˥ li˧˥ | ku˧˥˧ li˧˥˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
- (từ ngữ lịch sử, lỗi thời, xúc phạm) Người làm thuê những nghề nặng nhọc (như khuân vác, kéo xe, v.v.).
- Đồng nghĩa: phu
- 1937, Hồ Biểu Chánh, “Chương I”, trong Lạc đường:
- Thình lình gặp thím Hai Tiền, là vợ của Hai Cư làm cu-li vác hàng dưới bến tàu, thím đi xăng-xái dựa lề đường, tay cầm cái khăn, và đi và lau nước mắt.
- Động vật không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn tròn mình lại để ngủ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cu li”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt vay mượn tiếng Pháp
- Từ tiếng Việt gốc Pháp
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Danh từ tiếng Việt
- Từ ngữ lịch sử tiếng Việt
- Từ lỗi thời tiếng Việt
- Từ xúc phạm tiếng Việt
- Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
- Danh từ có loại từ con tiếng Việt
- Danh từ có loại từ cây tiếng Việt
