Bước tới nội dung

cảm tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 敢死.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ tɨ̰˧˩˧kaːm˧˩˨˧˩˨kaːm˨˩˦˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩˧˩ka̰ːʔm˧˩ tɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cảm tử

  1. (Kết hợp hạn chế) Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh chiến đấu.
    Tinh thần cảm tử.
    Đoàn quân cảm tử.

Tham khảo

[sửa]