Bước tới nội dung

dám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːm˧˥ja̰ːm˩˧jaːm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːm˩˩ɟa̰ːm˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

dám

  1. đủ tự tin để làm việc gì, biếtkhó khăn, nguy hiểm.
    dám nghĩ, dám làm
    Cùng nhau đã trót nặng lời, Dẫu thay mái tóc, dám dời lòng tơ! "TKiều"
  2. (khẩu ngữ, kiểu cách) dám nhận (hàm ý khiêm tốn)
    (- xin cảm ơn bà!) - không dám!
    cháu không dám, cụ quá khen!

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

Danh từ

dám

  1. cái, chiếc.
  2. mũi.
  3. sợi.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên