Bước tới nội dung

cắm trại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kam˧˥ ʨa̰ːʔj˨˩ka̰m˩˧ tʂa̰ːj˨˨kam˧˥ tʂaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kam˩˩ tʂaːj˨˨kam˩˩ tʂa̰ːj˨˨ka̰m˩˧ tʂa̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

cắm trại

  1. Nói thanh niên, học sinh đóng lều ở một nơi, để sinh hoạt vui chơi trong ngày nghỉ.
    Hồi đó là một hướng đạo sinh, chủ nhật nào tôi cũng đi cắm trại trên núi với anh em.

Tham khảo

[sửa]