Bước tới nội dung

cứu tinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiw˧˥ tïŋ˧˧kɨ̰w˩˧ tïn˧˥kɨw˧˥ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˩˩ tïŋ˧˥kɨ̰w˩˧ tïŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Cứu: làm thoát khỏi; tinh: sao

Danh từ

[sửa]

cứu tinh

  1. Người cứu người khác ra khỏi cảnh nguy nan.
    Vị cứu tinh của một quốc gia.

Tham khảo

[sửa]