dã sử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥ sɨ̰˧˩˧jaː˧˩˨ ʂɨ˧˩˨jaː˨˩˦ ʂɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ː˩˧ ʂɨ˧˩ɟaː˧˩ ʂɨ˧˩ɟa̰ː˨˨ ʂɨ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

dã sử

  1. Dòng văn chương mượn hiện tượng hoặc nhân vật lịch sử nào đó làm khai triển nhân sinh quan tác giả.
    Việc nêu nghi vấn đạo văn ngay khi tác phẩm vừa xuất bản không để dìm hàng Việt và gây ảnh hưởng xấu đến các tác gia đang nung nấu truyện dã sử - lịch sử Việt Nam (Nguyễn Huỳnh Đông - Bài phê bình Thành Kỳ Ý).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)