chính sử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˥ sɨ̰˧˩˧ʨḭ̈n˩˧ ʂɨ˧˩˨ʨɨn˧˥ ʂɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ ʂɨ˧˩ʨḭ̈ŋ˩˧ ʂɨ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

chính sử

  1. Bộ sử do chính quyền phong kiến chủ trương biên soạn, khác với dã sử do tư nhân biên chép.
    Xưa kia các chính sử chú trọng ghi chép những công việc của Nhà nước phong kiến.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)