Bước tới nội dung

désintéressé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /de.zɛ̃.te.ʁe.se/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực désintéressé
/de.zɛ̃.te.ʁe.se/
désintéressés
/de.zɛ̃.te.ʁe.se/
Giống cái désintéressée
/de.zɛ̃.te.ʁe.se/
désintéressées
/de.zɛ̃.te.ʁe.se/

désintéressé /de.zɛ̃.te.ʁe.se/

  1. Vô tư.
    Aide désintéressée des pays frères — sự viện trợ vô tư của các nước anh em
  2. Không vụ lợi.
    études désintéresées — các cuộc nghiên cứu không vụ lợi
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Không quan tâm, thờ ơ.

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít désintéressée
/de.zɛ̃.te.ʁe.se/
désintéressées
/de.zɛ̃.te.ʁe.se/
Số nhiều désintéressée
/de.zɛ̃.te.ʁe.se/
désintéressées
/de.zɛ̃.te.ʁe.se/

désintéressé /de.zɛ̃.te.ʁe.se/

  1. Người vô tư.

Tham khảo

[sửa]