désintéressé
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /de.zɛ̃.te.ʁe.se/
Tính từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | désintéressé /de.zɛ̃.te.ʁe.se/ |
désintéressés /de.zɛ̃.te.ʁe.se/ |
Giống cái | désintéressée /de.zɛ̃.te.ʁe.se/ |
désintéressées /de.zɛ̃.te.ʁe.se/ |
désintéressé /de.zɛ̃.te.ʁe.se/
- Vô tư.
- Aide désintéressée des pays frères — sự viện trợ vô tư của các nước anh em
- Không vụ lợi.
- études désintéresées — các cuộc nghiên cứu không vụ lợi
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Không quan tâm, thờ ơ.
Trái nghĩa
[sửa]Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | désintéressée /de.zɛ̃.te.ʁe.se/ |
désintéressées /de.zɛ̃.te.ʁe.se/ |
Số nhiều | désintéressée /de.zɛ̃.te.ʁe.se/ |
désintéressées /de.zɛ̃.te.ʁe.se/ |
désintéressé /de.zɛ̃.te.ʁe.se/
Tham khảo
[sửa]- "désintéressé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)