Bước tới nội dung

dòm ngó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̤m˨˩ ŋɔ˧˥jɔm˧˧ ŋɔ̰˩˧jɔm˨˩ ŋɔ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔm˧˧ ŋɔ˩˩ɟɔm˧˧ ŋɔ̰˩˧

Động từ

[sửa]

dòm ngó

  1. Để tâm theo dõi để thực hiện ý đồ không tốt.
    Dòm ngó nhà giàu để trộm cắp của cải.

Tham khảo

[sửa]