dư âm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ əm˧˧˧˥ əm˧˥˧˧ əm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˧˥ əm˧˥ɟɨ˧˥˧ əm˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

: thừa; âm: tiếng

Danh từ[sửa]

dư âm

  1. Tiếng vang rớt lại.
    Tiếng chuông đã dứt, mà còn nghe thấy dư âm
  2. Ảnh hưởng còn lại của sự việc đã qua.
    Tôi cảm thấy phố.
    Lai-châu vẫn còn nhiều dư âm của núi rừng (Nguyễn Tuân)

Tham khảo[sửa]