Bước tới nội dung

dạo cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔw˨˩ ka̰jŋ˧˩˧ja̰ːw˨˨ kan˧˩˨jaːw˨˩˨ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˨˨ kajŋ˧˩ɟa̰ːw˨˨ kajŋ˧˩ɟa̰ːw˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩

Động từ

[sửa]

dạo cảnh

  1. Đi xem phong cảnh, hết nơi này sang nơi khác.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)