dầm dề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤m˨˩ ze̤˨˩jəm˧˧ je˧˧jəm˨˩ je˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəm˧˧ ɟe˧˧

Tính từ[sửa]

dầm dề

  1. Thấm nước nhiều và ướt khắp cả.
    Quần áo dầm dề nước.
    Nước mắt dầm dề.
  2. (Mưa) Kéo dài liên miên.
    Mưa dầm dề suốt cả tuần lễ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]