dầm dề
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤m˨˩ ze̤˨˩ | jəm˧˧ je˧˧ | jəm˨˩ je˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəm˧˧ ɟe˧˧ |
Tính từ
[sửa]dầm dề
- Thấm nước nhiều và ướt khắp cả.
- Quần áo dầm dề nước.
- Nước mắt dầm dề.
- (Mưa) Kéo dài liên miên.
- Mưa dầm dề suốt cả tuần lễ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dầm dề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)