dầu hỏa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤w˨˩ hwa̰ː˧˩˧jəw˧˧ hwaː˧˩˨jəw˨˩ hwaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˧˧ hwa˧˩ɟəw˧˧ hwa̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

dầu hỏa

  1. Chất lỏng cất từ dầu mỏ, dùng để thắp sáng, chạy máy.
    Mua mấy lít dầu hỏa.

Tham khảo[sửa]