dằng dặc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ŋ˨˩ za̰ʔk˨˩ | jaŋ˧˧ ja̰k˨˨ | jaŋ˨˩ jak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaŋ˧˧ ɟak˨˨ | ɟaŋ˧˧ ɟa̰k˨˨ |
Tính từ
[sửa]dằng dặc
- (Thường dùng sau từ "dài") Kéo dài mãi như không dứt, không cùng.
- Con đường dài dằng dặc.
- Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc.
- Nỗi buồn dằng dặc.
Tham khảo
[sửa]- "dằng dặc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)