khoát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwat˧˥ ʨən˧˧kʰwak˩˧ ʨəŋ˧˥kʰwak˧˥ ʨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwat˩˩ ʨən˧˥xwat˩˧ ʨən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

khoát

  1. Bề ngang, bề rộng.
    Tấm gỗ khoát một mét hai.

Động từ[sửa]

khoát

  1. Giơ tay làm hiệu.
    Khoát tay cho mọi người im lặng.
  2. (Đph) .
  3. Vén.
    Khoát rèm.

Tham khảo[sửa]