Bước tới nội dung

dứt tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨt˧˥ tï̤ŋ˨˩jɨ̰k˩˧ tïn˧˧jɨk˧˥ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨt˩˩ tïŋ˧˧ɟɨ̰t˩˧ tïŋ˧˧

Động từ

[sửa]

dứt tình

  1. Không còn giữ anh nghĩa gì nữa.
    Vì người vợ quái ác, anh ấy phải dứt tình ra đi.

Tham khảo

[sửa]