danh bạ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zajŋ˧˧ ɓa̰ːʔ˨˩ | jan˧˥ ɓa̰ː˨˨ | jan˧˧ ɓaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟajŋ˧˥ ɓaː˨˨ | ɟajŋ˧˥ ɓa̰ː˨˨ | ɟajŋ˧˥˧ ɓa̰ː˨˨ |
Danh từ[sửa]
danh bạ
- Số ghi tên người, tên tổ chức theo một nội dung nhất định.
- Danh bạ điện thoại.
- Danh bạ địa chỉ công tác viên.
Tham khảo[sửa]
- Danh bạ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam