deprecate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdɛ.prɪ.ˌkeɪt/

Ngoại động từ[sửa]

deprecate ngoại động từ /ˈdɛ.prɪ.ˌkeɪt/

  1. Phản đối, phản kháng, không tán thành.
    to deprecate war — phản đối chiến tranh
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) Cầu nguyện cho khỏi (tai nạn); khẩn nài xin đừng.
    to deprecate someone's anger — khẩn nài xin ai đừng nổi giận

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]