Bước tới nội dung

đừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨ̤ŋ˨˩ɗɨŋ˧˧ɗɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đừng

  1. (Đph) Cái thang.
    Đặt cái đừng lên tường.

Tính từ

[sửa]

đừng

  1. Trgt. Không nên, chớ.
    Anh em đừng nghĩ tết tôi nghèo (Trần Tế Xương)

Động từ

[sửa]

đừng

  1. Đừng lại; Thời.
    Cây muốn lặng, gió chẳng đừng.
    Việc tuy khó, nhưng chẳng đừng được.
  2. Chẳng làm.
    Không đừng được sự may mặc cho vợ con (Nguyên Hồng)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]