diễn giả
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəʔən˧˥ za̰ː˧˩˧ | jiəŋ˧˩˨ jaː˧˩˨ | jiəŋ˨˩˦ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiə̰n˩˧ ɟaː˧˩ | ɟiən˧˩ ɟaː˧˩ | ɟiə̰n˨˨ ɟa̰ːʔ˧˩ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
diễn giả
- Người nói trước công chúng về một vấn đề.
- Đồng chí ấy là một diễn giả hùng biện.
Tham khảo[sửa]
- "diễn giả". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)