Bước tới nội dung

diệu vợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̰ʔw˨˩ və̰ːʔj˨˩jiə̰w˨˨ jə̰ːj˨˨jiəw˨˩˨ jəːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiəw˨˨ vəːj˨˨ɟiə̰w˨˨ və̰ːj˨˨

Tính từ

[sửa]

diệu vợi

  1. Xa xôi, cách trở.
    Đường sá diệu vợi.
  2. Khó khăn, phức tạp.
    Công việc diệu vợi quá.

Tham khảo

[sửa]